A
|
CÁC LĨNH VỰC KẾT QUẢ
|
196.705.050
|
186.121.000
|
10.584.050
|
17.961.057
|
12.272.007
|
5.689.050
|
5.942.222
|
3.515.497
|
2.426.725
|
33,08%
|
28,65%
|
42,66%
|
|
|
I
|
Lĩnh vực kết quả 1: Năng lực của các trường ĐHSP chủ chốt và các cơ quan quản lý giáo viên nhằm được tăng cường để nâng cao hiệu quả đào tạo bồi dưỡng GVPT và CBQLCSGDPT
|
88.584.050
|
78.300.000
|
10.284.050
|
15.618.057
|
10.229.007
|
5.389.050
|
5.458.222
|
3.031.497
|
2.426.725
|
34,95%
|
29,64%
|
45,03%
|
Đang thực hiện
|
|
1
|
Các hoạt động tăng cường năng lực của Trường theo các tiêu chuẩn của TEIDI (trừ CSVC)
|
20.003.750
|
13.000.000
|
7.003.750
|
3.895.417
|
1.786.667
|
2.108.750
|
2.597.452
|
1.027.127
|
1.570.325
|
66,68%
|
57,49%
|
74,47%
|
Đang thực hiện
|
HD1
|
1.1
|
Tầm nhìn chiến lược, quản lý và đảm bảo chất lượng
|
6.675.000
|
3.230.000
|
3.445.000
|
1.300.000
|
175.000
|
1.125.000
|
1.147.500
|
87.500
|
1.060.000
|
88,27%
|
50,00%
|
94,22%
|
Đang thực hiện
|
HD1.1
|
1.1.1
|
Rà soát điều chỉnh sứ mạng, tầm nhìn và kế hoạch chiến lược phù hợp với vị thế hiện tại và trong tương lai của Trường
|
2.400.000
|
0
|
2.400.000
|
500.000
|
0
|
500.000
|
500.000
|
0
|
500.000
|
100,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
Đã thực hiện
|
HD1.1.1
|
1.1.2
|
Tăng cường năng lực cho đội ngũ cán bộ ĐBCL GD
|
375.000
|
375.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD1.1.2
|
1.1.3
|
Kiểm định chất lượng các chương trình đào tạo theo chuẩn quốc gia hoặc khu vực
|
3.100.000
|
2.180.000
|
920.000
|
600.000
|
100.000
|
500.000
|
550.000
|
50.000
|
500.000
|
91,67%
|
50,00%
|
100,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.1.3
|
1.1.4
|
Xây dựng bộ chỉ số đánh giá mức độ hoàn thành công việc của cán bộ, viên chức của trường
|
800.000
|
675.000
|
125.000
|
200.000
|
75.000
|
125.000
|
97.500
|
37.500
|
60.000
|
48,75%
|
50,00%
|
48,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.1.4
|
1.2
|
Chương trình đào tạo
|
3.700.000
|
3.570.000
|
130.000
|
650.000
|
520.000
|
130.000
|
325.000
|
260.000
|
65.000
|
1
|
1
|
1
|
Đang thực hiện
|
HD1.2
|
1.2.1
|
Đánh giá, điều chỉnh chương trình đào tạo đáp ứng những đổi mới trong chương trình giáo dục phổ thông ở Việt Nam và những phản hồi từ các bên liên quan
|
2.050.000
|
2.050.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD1.2.1
|
1.2.2
|
Phát triển chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế
|
1.000.000
|
1.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD1.2.2
|
1.2.3
|
Phát triển chương trình bồi dưỡng cho giáo viên tin học dạy môn công nghệ ở tiểu học; bồi dưỡng giáo viên dạy môn KHTN, Lịch sử-Địa lý ở cấp THCS
|
650.000
|
520.000
|
130.000
|
650.000
|
520.000
|
130.000
|
325.000
|
260.000
|
65.000
|
50,00%
|
50,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.2.3
|
1.3
|
Nghiên cứu, phát triển và đổi mới
|
2.470.000
|
2.240.000
|
230.000
|
530.000
|
515.000
|
15.000
|
300.260
|
292.760
|
7.500
|
56,65%
|
56,85%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.3
|
1.3.1
|
Nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục phục vụ trực tiếp hoạt động đào tạo và bồi dưỡng giáo viên
|
1.810.000
|
1.810.000
|
0
|
500.000
|
500.000
|
0
|
285.260
|
285.260
|
0
|
57,05%
|
57,05%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.3.1
|
1.3.2
|
Chỉnh sửa, bổ sung chính sách ưu tiên đầu tư cho hoạt động hợp tác quốc tế về khoa học giáo dục
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
50,00%
|
50,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.3.2
|
1.3.3
|
Tăng cường hoạt động hợp tác quốc tế về khoa học giáo dục thông qua hợp tác nghiên cứu với các cơ sở giáo dục trong khu vực và trên thế giới
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD1.3.3
|
1.4
|
Hoạt động đối ngoại
|
1.713.750
|
800.000
|
913.750
|
483.750
|
200.000
|
283.750
|
285.525
|
125.200
|
160.325
|
59,02%
|
62,60%
|
56,50%
|
Đang thực hiện
|
HD1.4
|
1.4.1
|
Mở rộng và tăng cường hợp tác với các cơ sở giáo dục trong và ngoài nước.
|
475.000
|
200.000
|
275.000
|
175.000
|
50.000
|
125.000
|
87.500
|
25.000
|
62.500
|
50,00%
|
50,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.4.1
|
1.4.2
|
Tăng cường nguồn tài chính và thiết lập chính sách khuyến khích hợp tác với các cơ sở giáo dục, và địa phương trong giáo dục và đào tạo
|
400.000
|
200.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
85.700
|
42.250
|
43.450
|
85,70%
|
84,50%
|
86,90%
|
Đang thực hiện
|
HD1.4.2
|
1.4.3
|
Tăng cường giao lưu văn hoá, đào tạo liên kết, trao đổi giảng viên, sinh viên, nghiên cứu viên thông qua các dự án nghiên cứu
|
838.750
|
400.000
|
438.750
|
208.750
|
100.000
|
108.750
|
112.325
|
57.950
|
54.375
|
53,81%
|
57,95%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.4.3
|
1.4.4
|
Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, giảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Không thực hiện
|
HD1.4.4
|
1.5
|
Môi trường giáo dục và các nguồn lực
|
550.000
|
0
|
550.000
|
150.000
|
0
|
150.000
|
75.000
|
0
|
75.000
|
50,00%
|
0,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.5
|
1.5.1
|
Xây dựng quy trình quản trị nhân lực trong Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
50.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
50,00%
|
0,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.5.1
|
1.5.2
|
Đổi mới cơ chế tài chính một cách hiệu quả, minh bạch; đa dạng hóa các nguồn tài chính và tăng tỷ lệ chuyển giao công nghệ. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn tài chính và đề xuất các giải pháp phát triển nguồn thu giai đoạn 2018-2022
|
500.000
|
0
|
500.000
|
100.000
|
0
|
100.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
50,00%
|
0,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.5.2
|
1.6
|
Hỗ trợ dạy học
|
1.200.000
|
1.130.000
|
70.000
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
50.000
|
35.000
|
15.000
|
50,00%
|
50,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.6
|
1.6.1
|
Nâng cao năng lực sư phạm và nghiên cứu giáo dục cho giảng viên
|
400.000
|
370.000
|
30.000
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
50.000
|
35.000
|
15.000
|
50,00%
|
50,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.6.1
|
1.6.2
|
Tăng cường phát triển chuyên môn cho giảng viên nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy phù hợp với thực trạng và bối cảnh của nhà trường.
|
300.000
|
290.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD1.6.2
|
1.6.3
|
Phát triển giảng viên sư phạm và giảng viên quản lý giáo dục
|
500.000
|
470.000
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD1.6.3
|
1.7
|
Hỗ trợ học tập
|
1.815.000
|
150.000
|
1.665.000
|
375.000
|
0
|
375.000
|
187.500
|
0
|
187.500
|
50,00%
|
0,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.7
|
1.7.1
|
Tăng cường trao đổi sinh viên, đổi mới mô hình thực tập tại địa phương, khu vực và quốc tế
|
150.000
|
150.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD1.7.1
|
1.7.2
|
Cung cấp thêm nhiều cơ hội cho các hoạt động ngoại khóa và tăng động lực cho sinh viên tham gia.
|
1.665.000
|
0
|
1.665.000
|
375.000
|
0
|
375.000
|
187.500
|
0
|
187.500
|
50,00%
|
0,00%
|
50,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.7.2
|
1.8
|
Thuê tư vấn
|
1.880.000
|
1.880.000
|
0
|
306.667
|
306.667
|
0
|
226.667
|
226.667
|
0
|
73,91%
|
73,91%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.8
|
1.8.1
|
Thuê 01 tư vấn về phát triển chương trình bồi dưỡng giảng viên (1 người x 6 tháng x 2 năm)
|
240.000
|
240.000
|
0
|
160.000
|
160.000
|
0
|
160.000
|
160.000
|
0
|
100,00%
|
100,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.8.1
|
1.8.2
|
Thuê tư vấn TEIDI (20 tháng trong 4 năm, bắt đầu từ 2018.
|
800.000
|
800.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.8.2
|
1.8.3
|
Thuê 01 tư vấn phát triển chương trình, tài liệu và triển khai bồi dưỡng GVPTCC và đại trà (16 tháng trong 4 năm). 2018 thực hiện 5 tháng.
|
640.000
|
640.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.8.3
|
1.8.4
|
Khảo sát nhu cầu về nâng cấp CNTT và CSVC. Thuê 02 tư vấn về CSVC, CNTT (1 tháng x 2 người) (2017HD13)
|
200.000
|
200.000
|
0
|
66.667
|
66.667
|
0
|
66.667
|
66.667
|
0
|
100,00%
|
100,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD1.8.4
|
2
|
Đánh giá năng lực Trường theo bộ chỉ số TEIDI
|
2.500.000
|
2.500.000
|
0
|
279.190
|
279.190
|
0
|
172.795
|
172.795
|
0
|
61,89%
|
61,89%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD2
|
2.1
|
Họp triển triển khai phân công nhiệm vụ
|
26.950
|
26.950
|
0
|
3.850
|
3.850
|
0
|
1.925
|
1.925
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.2
|
Hội thảo triển khai các nhiệm vụ đánh giá theo TEIDI hằng năm (khoảng 100 người) các đại diện lãnh đạo, phòng ban, trung tâm, viện, khoa…)
|
1.144.695
|
1.144.695
|
0
|
115.000
|
115.000
|
0
|
57.500
|
57.500
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.3
|
Thu thập các minh chứng, mã hóa và lưu hồ sơ minh chứng
|
84.600
|
84.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2.4
|
Viết báo cáo đánh giá chỉ số, tiêu chí và tiêu chuấn
|
228.600
|
228.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2.5
|
Viết báo cáo tự đánh giá theo 07 tiêu chuẩn của TEIDI
|
176.400
|
176.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2.6
|
Các hội thảo góp ý kiến và hoàn thiện báo cáo đánh giá
|
249.915
|
249.915
|
0
|
68.000
|
68.000
|
0
|
34.000
|
34.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.7
|
Hội nghị tham vấn các bên liên quan về báo cáo tự đánh giá hàng năm (2017-2019-2020-2021)
|
228.400
|
228.400
|
0
|
66.400
|
66.400
|
0
|
66.400
|
66.400
|
0
|
100,00%
|
100,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.8
|
Hoàn thiện báo cáo tự đánh giá hằng năm
|
170.400
|
170.400
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
7.500
|
7.500
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.9
|
Dịch báo cáo tự đánh giá sang tiếng Anh
|
90.900
|
90.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2.10
|
Làm việc với IVA về báo cáo tự đánh giá theo TEIDI
|
99.140
|
99.140
|
0
|
10.940
|
10.940
|
0
|
5.470
|
5.470
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.11
|
Công bố mức năng lực TEIDI trên Trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3
|
Xây dựng và Thỏa thuận (Performance Agreement - PA)
|
516.400
|
450.000
|
66.400
|
269.550
|
203.150
|
66.400
|
167.975
|
101.575
|
66.400
|
62,32%
|
50,00%
|
100,00%
|
Đang thực hiện
|
HD3
|
3.1
|
Thuê tư vấn cá nhân trong nước xây dựng thỏa thuận (2 tháng x 1 người làm việc bán thời gian)
|
80.000
|
80.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3.2
|
Hội thảo về KHCLPT Trường và PA (xin ý kiến các bên liên quan bên trong Trường)
|
193.500
|
193.500
|
0
|
80.000
|
80.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
3.3
|
Xín ý kiến các bên liên quan (các bên liên quan bên ngoài Trường)
|
23.350
|
23.350
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
7.500
|
7.500
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
3.4
|
Chỉnh sửa và hoàn thiện KHCLPT Trường và PA dựa trên các ý kiến góp ý của các bên liên quan
|
129.550
|
63.150
|
66.400
|
84.550
|
18.150
|
66.400
|
75.475
|
9.075
|
66.400
|
89,27%
|
50,00%
|
100,00%
|
Đang thực hiện
|
|
3.5
|
Cử cán bộ làm việc với các chuyên gia từ ĐH Hồng Kong để xây dựng Kế hoạch Chiến lược Phát triển (KHCLPT) Trường
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
3.6
|
Điều chỉnh KHCLPT Trường (các bản thảo)
|
25.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
25.000
|
0
|
12.500
|
12.500
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
3.7
|
Soạn thảo các Phụ lục khác của PA
|
25.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
25.000
|
0
|
12.500
|
12.500
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
3.8
|
Hoàn thiện PA để trình xin phê duyệt
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
3.9
|
Dịch sang tiếng Anh các bản thảo để gửi xin góp ý của Ngân hàng và bản cuối cùng
|
20.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
4
|
Khảo sát nhu cầu đào tạo giáo viên phổ thông tại 10 tỉnh Hà Nội, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình giai đoạn 2018-2023 (Theo chương trình GDPT mới)
|
1.060.000
|
1.060.000
|
0
|
820.000
|
820.000
|
0
|
400.000
|
400.000
|
0
|
48,78%
|
48,78%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD4
|
5
|
Phát triển chương trình đào tạo cử nhân sư phạm
|
11.503.900
|
8.290.000
|
3.213.900
|
10.353.900
|
7.140.000
|
3.213.900
|
2.120.000
|
1.330.000
|
790.000
|
20,48%
|
18,63%
|
24,58%
|
Đang thực hiện
|
HD5
|
5.1
|
Thành lập Ban biên soạn chương trình đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
0
|
5.2
|
Tổng hợp kết quả đánh giá chương trình đào tạo cử nhân sư phạm, nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế và trong nước, khảo sát nhu cầu đào tạo GV theo chương trình giáo dục PT mới
|
1.450.000
|
1.450.000
|
0
|
300.000
|
300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
0
|
5.3
|
Phát triển chương trình đào tạo và thử nghiệm
|
4.110.960
|
2.385.060
|
1.725.900
|
4.110.960
|
2.385.060
|
1.725.900
|
900.000
|
550.000
|
350.000
|
21,89%
|
23,06%
|
20,28%
|
Đang thực hiện
|
0
|
5.4
|
12 hội thảo về phát triển 12 chương trình đào tạo
|
360.000
|
360.000
|
0
|
360.000
|
360.000
|
0
|
120.000
|
120.000
|
0
|
33,33%
|
33,33%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
0
|
5.5
|
Nghiệm thu chương trình đào tạo
|
863.010
|
863.010
|
0
|
863.010
|
863.010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
0
|
5.6
|
Phát triển các giáo trình với các học phần cốt lõi và thử nghiệm
|
4.719.930
|
3.231.930
|
1.488.000
|
4.719.930
|
3.231.930
|
1.488.000
|
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
23,31%
|
20,42%
|
29,57%
|
Đang thực hiện
|
0
|
6
|
Nâng cấp cơ sở vật chất và thiết bị theo các hạng mục đầu tư xây dựng cơ bản và đồ gỗ; nâng cấp đường truyền, Website…
|
53.000.000
|
53.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2019 thực hiện
|
HD6
|
6.1
|
Nâng cấp website và đường truyền internet phục vụ đào tạo bồi dưỡng qua mạng
|
1.490.000
|
1.490.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
6.2
|
Nâng cấp CSVC và hạ tầng thiết bị CNTT phục vụ đào tạo, bồi dưỡng trực tuyến, nghiên cứu khoa học
|
25.000.000
|
25.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
6.3
|
Nâng cấp thư viện điện tử
|
3.000.000
|
3.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
6.4
|
Nâng cấp Trung tâm nghiên cứu sản xuất học liệu
|
9.000.000
|
9.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
6.5
|
Nâng cấp Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nghiệp vụ Sư phạm
|
3.000.000
|
3.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
6.6
|
Nâng cấp các phòng học từ xa
|
11.510.000
|
11.510.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
7
|
Phát triển năng lực giảng viên sư phạm chủ chốt và cán bộ quản lý giáo dục chủ chốt của Trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2019 thực hiện
|
HD7
|
II
|
Lĩnh vực kết quả 2: Xây dựng hệ thống đánh giá nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng của GV&CBQLCSGD để làm căn cứ xây dựng chương trình BDTX
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2019 thực hiện
|
|
1
|
Tập huấn/hướng dẫn 10 GDĐT chiết suất báo cáo đánh giá nhu cầu ĐT, BDTX cho GVPT và CBQLCSGDPT
|
300.000
|
300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD8
|
2
|
Hỗ trợ và giám sát 10 Sở GDĐT chiết suất báo cáo quản lý BDTX cho GVPT và CBQLCSGDPT
|
1.140.000
|
1.140.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD9
|
3
|
Thu thập, tổng hợp báo cáo của các tỉnh được phân công (10 sở)
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD10
|
4
|
Góp ý cho CTBDTX
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD11
|
III
|
Lĩnh vực kết quả 3: BDTX tại cơ sở cho đội ngũ GV&CBQLCSGD
|
94.695.000
|
94.395.000
|
300.000
|
2.110.000
|
1.810.000
|
300.000
|
255.000
|
255.000
|
0
|
12,09%
|
14,09%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1
|
Phát triển chương trình bồi dưỡng CBQL tiểu học
|
700.000
|
700.000
|
0
|
500.000
|
500.000
|
0
|
250.000
|
250.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD12
|
1.1
|
Nghiên cứu đánh giá tổng thể chương trình bồi dưỡng CBQLGD Tiểu học, Chuẩn Hiệu trưởng, Đánh giá năng lực CBQL trường tiểu học, Nhu cầu bồi dưỡng của CBQL trường Tiểu học, Chương trình GDPT mới, Chương trình môn học ở Tiểu học (2017HD10)
|
400.000
|
400.000
|
0
|
200.000
|
200.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD12.1
|
1.1.1
|
Thành lập Ban Phát triển các chương trình bồi dưỡng CBQL trường Tiểu học
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1.1.2
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế trong bồi dưỡng CBQLCSGDPT
|
16.000
|
16.000
|
0
|
16.000
|
16.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1.1.3
|
Nghiên cứu yêu cầu đối với Hiệu trưởng để thực hiện chương trình giáo dục phổ thông tổng thể mới
|
200.000
|
200.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1.1.4
|
Đề xuất chương trình BDTX cho CBQL trường Tiểu học
|
120.000
|
120.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1.1.5
|
Tổ chức các hội thảo xây dựng Chương trình BDTX cho CBQL trường Tiểu học
|
20.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1.1.6
|
Nghiệm thu cơ sở chương trình BDTX cho CBQL trường Tiểu học
|
40.000
|
40.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1.2
|
Thẩm định, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện và ban hành.
|
300.000
|
300.000
|
0
|
300.000
|
300.000
|
0
|
150.000
|
150.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD12.2
|
2
|
Phát triển tài liệu BDTX GVPT cốt cán (05 mô đun)
|
2.850.000
|
2.550.000
|
300.000
|
1.200.000
|
900.000
|
300.000
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Chờ văn bản của Bộ GD&ĐT
|
HD13
|
2.1
|
Thành lập Ban soạn thảo tài liệu các mô đun BDTX
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2.2
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế và trong nước, chương trình, sách giáo khoa phổ thông, chuẩn GV và nhu cầu BDTX của GV theo Chuẩn nghề nghiệp mới.
|
1.820.000
|
1.820.000
|
0
|
170.000
|
170.000
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2.3
|
Phát triển tài liệu các mô đun và thử nghiệm
|
480.000
|
330.000
|
150.000
|
480.000
|
330.000
|
150.000
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2.4
|
05 hội thảo về phát triển tài liệu 05 mô đun BDTX
|
300.000
|
150.000
|
150.000
|
300.000
|
150.000
|
150.000
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2,5
|
Hoàn thiện tài liệu các mô đun BDTX
|
120.000
|
120.000
|
0
|
120.000
|
120.000
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
2,6
|
Nghiệm thu tài liệu các mô đun BDTX
|
120.000
|
120.000
|
0
|
120.000
|
120.000
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3
|
Phát triển tài liệu BDTXGV đại trà ( 05 mô đun)
|
600.000
|
600.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD14
|
3.1
|
Thành lập Ban soạn thảo các mô đun BDTX
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3.2
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế và trong nước, chương trình, sách giáo khoa phổ thông, chuẩn GV và nhu cầu BDTX của GV theo Chuẩn nghề nghiệp mới.
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3.3
|
Phát triển tài liệu các mô đun
|
300.000
|
300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3.4
|
Các hội thảo về phát triển tài liệu 05 mô đun BDTX
|
120.000
|
120.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3,6
|
Hoàn thiện tài liệu 05 mô đun BDTX
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
3,7
|
Nghiệm thu tài liệu 05 mô đun BDTX
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
4
|
Phát triển tài liệu BDTX CBQLCSGDPT cốt cán (03 mô đun)
|
400.000
|
400.000
|
0
|
400.000
|
400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Chờ văn bản của Bộ GD&ĐT
|
HD15
|
4.1
|
Thành lập Ban soạn thảo các mô đun BDTX
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
4.2
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế và trong nước, chương trình, sách giáo khoa phổ thông, chuẩn GV và nhu cầu BDTX của CBQLCSGDPT theo Chuẩn Hiệu trưởng mới.
|
56.000
|
56.000
|
0
|
56.000
|
56.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
4.3
|
Phát triển tài liệu các mô đun BDTX
|
160.000
|
160.000
|
0
|
160.000
|
160.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
4.4
|
2 hội thảo về phát triển tài liệu 03 mô đun BDTX
|
100.000
|
100.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
4.5
|
Hoàn thiện tài liệu 03 mô đun BDTX
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
4.6
|
Nghiệm thu tài liệu 03 mô đun BDTX
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
5
|
Phát triển tài liệu BDTX CBQLCSGDPT đại trà (03 mô đun)
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD16
|
5.1
|
Thành lập Ban soạn thảo các mô đun BDTX
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
5.2
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế và trong nước, chương trình, sách giáo khoa phổ thông, chuẩn Hiệu trưởng và nhu cầu BDTX của CBQL theo Chuẩn nghề nghiệp mới.
|
16.000
|
16.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
5.3
|
Phát triển tài liệu các mô đun
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
5.4
|
Các hội thảo về phát triển tài liệu 03 mô đun BDTX cho CBQLGD
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
5.5
|
Hoàn thiện tài liệu 03 mô đun BDTX
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
5.6
|
Nghiệm thu tài liệu 03 mô đun BDTX
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
|
6
|
Phát triển tài liệu điện tử BDTX đại trà (08 module)
|
2.000.000
|
2.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD17
|
7
|
Tổ chức và thực hiện BDTX cho GVCC và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình BDTX
|
87.945.000
|
87.945.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD18
|
7.1
|
Lựa chọn danh sách GVPTCC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD18.1
|
7.2
|
Lập kế hoạch tập huấn GVPTCC hằng năm theo quý
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD18.2
|
7.3
|
Triển khai tập huấn mỗi năm 3 modules/1 đợt cho 5.326 GVPTCC, trong 03 năm. Chương trình tập huấn 05 ngày/1 đợt, bao gồm cả thời gian giải đáp thắc mắc và kiểm tra (cấp chứng chỉ khi hoàn thành cả 09 modules)
|
87.935.000
|
87.935.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD18.3
|
IV
|
Lĩnh vực kết quả 4: Các giáo viên và CBQLCSGDPT được truy cập các chương trình BDTX và các nguồn lực thông qua hệ thống CNTT
|
11.000.000
|
11.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2019 thực hiện
|
|
1
|
Lập kế hoạch BDTX cho GVPT và CBQLCSGDPT hằng năm
|
90.000
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD19
|
2
|
Giám sát việc triển khai BDTX cho GVPT
|
7.350.000
|
7.350.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD20
|
3
|
Giám sát việc triển khai BDTX cho CBQLCSGDPT
|
3.560.000
|
3.560.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
2019 thực hiện
|
HD21
|
V
|
Kinh phí truyền thông của Chương trình
|
926.000
|
926.000
|
0
|
233.000
|
233.000
|
0
|
229.000
|
229.000
|
0
|
98,28%
|
98,28%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
1
|
Xây dựng và duy trì chuyên trang web của ETEP-HNUE, tổ chức diễn đàn về ETEP (trên mạng xã hội, trực tuyến) và trao đổi thông tin với trang mạng nhà giáo 4.0
|
320.000
|
320.000
|
0
|
140.000
|
140.000
|
0
|
140.000
|
140.000
|
0
|
100,00%
|
100,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD22
|
2
|
Phát hành ấn phẩm/tờ gấp, brochure, video giới thiệu về hoạt động phát triển nhà trường trong khuôn khổ ETEP
|
230.000
|
230.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
26.000
|
26.000
|
0
|
86,67%
|
86,67%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD23
|
3
|
Đăng bài về các hoạt động của ETEP Trường trên trang thông tin điện tử của nhà trường, chuyên trang ETEP-HNUE theo từng chủ đề
|
160.000
|
160.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
100,00%
|
100,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD24
|
4
|
Đăng bài, phát sóng viết về các hoạt động của ETEP Trường trên các phương tiện thông tin đại chúng (Đài phát thanh, truyền hình, báo TW và địa phương, báo ngành
|
90.000
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD25
|
5
|
Khảo sát, đánh giá tác động của truyền thông về ETEP đối với đội ngũ cán bộ, giảng viên, sinh viên, giáo viên
|
126.000
|
126.000
|
0
|
33.000
|
33.000
|
0
|
33.000
|
33.000
|
0
|
100,00%
|
100,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD26
|
B
|
QUẢN LÝ, GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH
|
14.359.650
|
5.556.000
|
8.803.650
|
2.544.891
|
1.217.500
|
1.327.391
|
1.407.598
|
481.194
|
926.404
|
55,31%
|
39,52%
|
69,79%
|
Đang thực hiện
|
|
1
|
Kinh phí quản lý, GS&ĐT Chương trình tại Trường ( bao gồm chi phí đi lại, công tác phí, chi phí quản lý, giám sát đánh giá phục vụ Chương trình ETEP )
|
13.719.650
|
4.916.000
|
8.803.650
|
2.384.891
|
1.057.500
|
1.327.391
|
1.337.598
|
411.194
|
926.404
|
56,09%
|
38,88%
|
69,79%
|
Đang thực hiện
|
HD27
|
2
|
Kinh phí cho giám sát và Chương trình
|
640.000
|
640.000
|
0
|
160.000
|
160.000
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
43,75%
|
43,75%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
HD28
|
2.1
|
Lập kế hoạch chi tiết GS&ĐG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.2
|
Xây dựng các công cụ giám sát đo lường (các bảng kiểm, phiếu khảo sát phản hồi về các chương trình, phỏng vấn…)
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.3
|
Thực hiện các công việc kiểm đếm theo các hoạt động phát triển chương trình và tài liệu bồi dưỡng
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.4
|
Thu thập các phản hồi về bồi dưỡng GVPTCC và CBQL CSGDPTCC
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.5
|
Thực hiện các công việc kiểm đếm theo các hoạt động nâng cấp CSVC và thiết bị
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.6
|
Phân tích, xử lý số liệu (định kỳ 06 tháng)
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.7
|
Viết báo cáo giám sát đánh giá định kỳ 06 tháng, gửi BQL ETEP TƯ trước 30 tháng 6 hằng năm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.8
|
Viết báo cáo năm phục vụ IVA
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.9
|
Viết báo cáo đánh giá giữa kỳ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.10
|
Viết báo cáo hoàn thành
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.11
|
Dịch các báo cáo ra tiếng Anh
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
50,00%
|
50,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.12
|
Các báo cáo khác (khi được yêu cầu)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
2.13
|
Thuê tư vấn cá nhân đánh giá các hoạt động bồi dưỡng giáo viên và CBQLCSGDPT (tư vấn trong nước, cấp trường, 6 tháng- người, 3 năm)
|
80.000
|
80.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Đang thực hiện
|
|
|
Tổng cộng
(A + B)
|
211.064.700
|
191.677.000
|
19.387.700
|
20.505.948
|
13.489.507
|
7.016.441
|
7.349.820
|
3.996.691
|
3.353.129
|
35,84%
|
29,63%
|
47,79%
|
|
|